Characters remaining: 500/500
Translation

đòn tay

Academic
Friendly

Từ "đòn tay" trong tiếng Việt có nghĩa chính một đoạn tre hoặc gỗ được sử dụng để đỡ cho rui, tức là các thanh ngang trong mái nhà. Đòn tay thường một phần trong cấu trúc mái, giúp nâng đỡ tạo sự vững chắc cho ngôi nhà.

Giải thích chi tiết:
  1. Ý nghĩa cơ bản: "Đòn tay" một cấu trúc vật , thường một thanh gỗ hoặc tre, nằm ngang được đặt giữa các cột hoặc kèo để hỗ trợ phân bổ trọng lượng cho mái nhà.

  2. dụ sử dụng:

    • "Khi xây nhà, chúng ta phải chú ý đến việc lắp đặt đòn tay cho mái để đảm bảo sự vững chắc."
    • "Đòn tay một phần quan trọng trong kiến trúc truyền thống của người Việt."
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong kiến trúc hiện đại, mặc dù có thể sử dụng các vật liệu khác nhau, khái niệm "đòn tay" vẫn được duy trì để chỉ những phần hỗ trợ mái nhà.
    • "Thiết kế nhà theo phong cách truyền thống cần phải đòn tay để giữ được vẻ đẹp sự chắc chắn."
  4. Biến thể từ liên quan:

    • "Đòn" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, như "đòn bẩy" (sử dụng lực để nâng vật nặng) hay "đòn đánh" (hành động tấn công).
    • "Tay" trong "đòn tay" có thể liên quan đến các động tác sử dụng tay trong các hoạt động khác nhau như "tay nghề" (kỹ năng làm việc).
  5. Từ đồng nghĩa:

    • Không từ đồng nghĩa chính xác cho "đòn tay", nhưng trong ngữ cảnh xây dựng, bạn có thể gặp các từ như "thanh đỡ" hay "đỡ mái".
  6. Từ gần giống:

    • "Cột" (cột nhà) một phần hỗ trợ khác trong cấu trúc nhà.
    • "Kèo" (kèo mái) cũng một phần trong mái nhà, nhưng chức năng khác so với đòn tay.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "đòn tay", bạn nên nhớ chủ yếu liên quan đến kiến trúc xây dựng. Trong các ngữ cảnh khác, có thể cần phải làm để tránh nhầm lẫn với các nghĩa khác của từ "đòn" "tay".

  1. dt. Đoạn tre hay gỗ dùng để đỡ rui của mái nhà: cột, kèo mới đòn tay (tng).

Comments and discussion on the word "đòn tay"